I. Các chủ điểm, từ vựng:
– Học sinh học thuộc các từ vựng đã được học trong các chủ điểm sau:
* My family * My Pets
* Jobs * Toys
* My house * Playing and doing
* My bedroom * Outdoor activitives
* At the dining table
II. Các mẫu câu theo từng bài học:
UNIT 11: MY FAMILY
1.Hỏi về các thành viên trong gia đình.
– Who’s this? (Đây là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)
– Who’s that? (Kia là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)
2. Hỏi tuổi
-How old is he ? ( Ông ấy bao nhiêu tuổi?) ->He’s forty- five. (Ông ấy 45 tuổi)
UNIT 12: JOBS
1. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người.
– What’s his/ her job? ( Nghề nghiệp của anh ấy/ cô ấy là gì? )
->He’s a teacher. ( Ông ấy là một giáo viên.)/ -> She’s a doctor.( Bà ấy là một bác sĩ.)
2. Hỏi xem có phải ai đó làm nghề gì hay không
->Yes, she/ he is. / -> No, she/ he isn’t.
UNIT 13: MY HOUSE
1. Hỏi và trả lời về các phòng trong nhà
– Where’s the living room? ?( Phòng khách ở đâu vậy?)
->It’s here. ( Nó ở đây.) / -> It’s there. ( Nó ở kia.)
2. Hỏi và trả lời về vị trí của các đồ vật trong phòng.
-> They’re on the table. ( Chúng ở trên bàn.)….
Gợi ý mật khẩu mở khóa Download: