Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra cuối HK I môn Hoá học lớp 10. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Phần A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại ở dạng nào ?
A. Đơn chất. B. Hợp chất.
C. Ion. D. Cả đơn chất và hợp chất.
Câu 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,001M là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 3. Cho hệ cân bằng trong một bình kín: H2(g) + I2 (g) ⇌ 2HI(g)
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Tăng áp suất của hệ. B. Thệm chất xúc tác vào hệ.
C. giảm nhiệt độ của hệ. D. Giảm áp suất của hệ.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. B. HCl, CH3COONa, NaClO.
C. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. D. H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 5. Cho cân bằng hoá học: Fe2O3(s) + 3CO(g) ⇌ Fe(s) + 3CO2(g)
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. giảm áp suất chung của hệ. B. tăng nồng độ CO2.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm nồng độ CO.
Câu 6. Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
C. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
Câu 7. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. Ba(OH)2. B. NH3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 9. Trong ammonia, nitrogen có hóa trị là
A. 4. B. +3. C. -3. D. 3.
Câu 11. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng khi nói về nitrogen?
A. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3–, NO2–, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
B. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
C. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học.
D. Khi tác dụng với khí hydrogen, nitrogen thể hiện tính khử.
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa ?
A. NaCl. B. AlCl3. C. K2SO4. D. KCl.
Câu 13. X là một oxide của nitrogen, là chất khí, có màu nâu đỏ. Vậy X là
A. NO2 B. N2O4. C. NO D. N2O5
Câu 14. Trong hợp chất nitrogen có các mức oxi hóa nào sau đây ?
A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, +3, +5.
C. -3, 0, +3, +5. D. -3, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 15. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 16. Cho 0,15 mol Fe vào dung dịch HNO3 loãng (vùa đủ) thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,10. B. 0,50. C. 0,30. D. 0,6.
Câu 17. HNO3 tác dụng với chất nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. FeCO3. B. Fe(OH)3. C. FeS. D. FeO.
Câu 18. Trong các dung dịch sau, dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. CH3COONa. B. MgCl2. C. K2SO4. D. HCl.
Câu 19. Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < [CH3COO–]. B. [H+] > [CH3COO–]. C. [H+] < 0,10M. D. [H+] = 0,10M.
Câu 20. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 21. Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây lưỡng tính?
A. HCl. B. . C. . D. NaOH.
Câu 22. pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất ?
A. Dung dịch NaCl 0,1M. B. Dung dịch KOH 0,01M.
C. Dung dịch HCl 0,1M. D. Dung dịch HNO2 0,1M.
Câu 23. Theo thuyết Bronste-Lowry, chất nào sau đây là acid ?
A. NH3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. CH3COOH.
Câu 24. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số chất khi tác dụng với
HNO3 đặc, nóng (dư) tạo khí NO2 là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 25. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu xanh. B. màu hồng. C. màu vàng. D. màu đỏ.
Câu 26. Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 27. Hằng số KC của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố
A. nồng độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ
Câu 28. Cho phương trình: HF + H2O ⇌ F– + H3O+. Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid ?
A. HF. B. H2O. C. F–. D. H3O+.
Phần B. TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 1: (1 điểm)
Ở trạng thái bình thường, dịch vị dạ dày thường có nồng độ [H+] là 2.10-4 M. Khi tiến hành tiêu hóa, thức ăn đi vào dạ dày làm giải phóng acid HCl và dịch vị dạ dày cũng vì vậy mà có giá trị thay đổi, khi này nồng độ ion [H+] là 4.10-2 M.
a) Tính giá trị pH của dạ dày ở trạng thái bình thường và khi dạ dày tiêu hóa thức ăn.
b) Thành phần của một số thuốc kháng acid (giảm đau dạ dày) thường chứa CaCO3, Mg(OH)2…. Viết phương trình hóa học của HCl với CaCO3, Mg(OH)2.
Câu 2: (1 điểm)
Cho dung dịch X chứa: . Nếu cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với BaCl2 dư thì thu được 23,3gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với NaOH (dư) thì thu được V lít khí (đkc). Tính giá trị của V ?
Câu 3: (1 điểm)
Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 25% thể tích hỗn hợp thu được. Tính hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng.
————–HẾT —————-
Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:
“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 6 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link bên trên