Đề kiểm tra HK I lớp 10 môn Hoá học trường THPT Huỳnh Thúc Kháng – Hà Nội năm học 2022-2023

Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra HK I môn Hoá học lớp 10. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.

  • Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron và proton.                                              B. proton và neutron.

C. neutron và electron.                                            D. electron, proton và neutron.

  • Hạt mang điện tích âm là

A. neutron.                        B. electron.                     C. proton.                       D. nguyên tử.

  • Nguyên tử sodium có 11 proton. Số electron của nguyên tử sodium là

A. 11.                               B. 22.                             C. 10.                             D. 9.

  • Nguyên tử trung hòa về điện vì

A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện.          

B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.

C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.

D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton.

  • Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa

A. 1 electron.                    B. 2 electron.                  C. 3 electron.                  D. 4 electron.

  • Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng

A. 1, 3, 5.                          B. 1, 2, 4.                       C. 3, 5, 7.                       D. 1, 2, 3.

  • Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử sodium (Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2.                 B. 1s22s22p63s1.              C. 1s22s22p63s2.              D. 1s22s22p43s1.

  • Orbital nguyên tử là

A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.

B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.

C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.

D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.

  • Nguyên tố calcium giúp xương chắc khoẻ, phòng ngừa những bệnh loãng xương, giảm tình trạng đau nhức và khó khăn trong vận động, làm nhanh lành các vết nứt gãy trên xương. Cấu hình electron của nguyên tố calcium có số hiệu nguyên tử 20 là

A. 1s22s22p63s23p64s2.       B. 1s22s22p63s23p64s1.     C. 1s22s22p63s23p6.         D. 1s22s22p63s23p54s3.

  • Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là , trong đó A, Z và X lần lượt là

A. số khối, kí hiệu nguyên tử, số hiệu nguyên tử.

B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử.

C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử, số khối.

Dsố hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tử.

  • Nguyên tử Chlorine (Z=17) có cấu hình electron là

A. 1s2s2p3s1.               B. 1s2s2p6.                  C. 1s2s2p3s33p4.        D. 1s2s2p3s3p5.

  • Orbital s có dạng

A. hình tròn.                     B. hình số tám nổi.          C. hình cầu.                    D. hình bầu dục.

  • Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa.

A. s2,p3,d7,f14.                    B. s2,p5,d9,f13.                  C. s2,p4,d10,f11.                D. s2,p6,d10,f14.

  • Hiểu.
  • Nguyên tử của nguyên tố Oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử Oxygen có kí hiệu là

A. .                             B. .                          C. .                          D. .

  • Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Số hiệu nguyên tử là:

A. 19.                               B. 24.                             C. 29.                             D. 20.

  • Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại

A. kim loại.                       B. phi kim.                     C. khí hiếm.                    D. á kim.

  • Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X có Z = 17 là

A. 5.                                 B. 7.                               C. 6.                               D. 8.

  • Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn ở hình sau. Số hạt mang điện trong nguyên tử Sodium là

A. 1.                                 B. 3.                               C. 22.                             D. 11.

  • Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?

A. 1s22s22p5.                     B. 1s22s22p63s23p64s23d6.

C. 1s22s22p63s1.                 D. 1s22s22p63s23p5

  • Vận dụng.
  • Nguyên tố Magnesium có ba đồng vị bền: chiếm 78,7%; chiếm10,1% và  chiếm 11.2%. Nguyên tử khối trung bình của Magnesium là

A. 24,235.                         B. 23,245.                      C. 24,325.                      D. 23,425.

CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

  • Biết.
  • Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần

A. độ âm điện của nguyên tử.                                  B. điện tích hạt nhân.

C. khối lượng nguyên tử.                                         D. bán kính nguyên tử.

  • Nhóm A bao gồm các

A. nguyên tố s.                                                       B. nguyên tố p.

C. nguyên tố d và nguyên tố f.                                 D. nguyên tố s và nguyên tố p.

  • Nhóm nguyên tố là

A. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, được xếp ở cùng một cột.

B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống nhau, do đó có tính chất hóa học giống nhau và được xếp thành một cột.

C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.

D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hóa học giống nhau và được xếp cùng một cột.

  • Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng

A. số electron.                   B. số lớp electron.

C. số electron hóa trị.        D. số electron ở lớp ngoài cùng.

  • Nguyên tố Al (Z = 13) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là

A. 1.                                 B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

  • Nguyên tố Cl (Z = 17) thuộc nhóm VIIA, có số electron hóa trị là

A. 4.                                 B. 5.                               C. 6.                               D. 7.

  • Hiểu.
  • Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là

A. 1s22s22p63s23p64s2.                                               B. 1s22s22p63s23p63d34s2.

C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.

  • Vị trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm VIB.                                           B. chu kì 3, nhóm VA.    

C. chu kì 4, nhóm IIA.                                            D. chu kì 3, nhóm IIB.

CHỦ ĐỀ 3: QUY TẮC OCTET

Câu 29: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như

   A. kim loại kiềm gần kể.                                               B. kim loại kiểm thổ gần kể.

   C. nguyên tử halogen gần kề.                                        D. nguyên tử khí hiếm gần kể.

Câu 30: Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau thành phân tử?

   A. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định, bền vững.

   B. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đều đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng.

   C. Để tổng số electron ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử là 8.

   D. Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất.

Câu 31: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi

   A. 2 electron.                      B. 3 electron.                      C. 1 electron.                      D. 4 electron.

Câu 32: Nguyên tử oxygen (Z=8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet?

   A. Nhường 6 electron.                                                  B. Nhận 2 electron.

   C. Nhường 8 electron.                                                  D. Nhận 6 electron.

B, TỰ LUẬN (2đ)

  • Viết cấu hình e của nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8 ,12, 21. Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm? Vì sao?
  • Oxide cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hydrogen, R chiếm 94,12% về khối lượng. Tìm tên của R? ( Cho Biết: H=1, O=16, S=32, N=14)

Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:

“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới

Tải về ngay!
Hỗ trợ