Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra cuối HK I môn Hoá học lớp 12. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Câu 1. Trong phân tử este có chứa nhóm chức
A. –COO–. B. –COOH. C. =C=O. D. –OH.
Câu 2. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 3. Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H3 D. CH3COOC2H5
Câu 4. Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 5. Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.
Câu 6. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 7. Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 8. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ.
Câu 10. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 11. Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 12. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.
Câu 13. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ?
A. CH3COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 14. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Gly-Val-Val. B. Ala-Ala-Gly. C. Lys-Ala-Gly. D. Gly-Glu.
Câu 15. Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 16. Cho 36,54 gam tripeptit Gly-Gly-Ala phản ứng đủ với V ml dd HCl 2M. Giá trị của V là
A. 180. B. 280. C. 270. D. 200.
Câu 17. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 18. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6. B. Nilon-6,6. C. Amilozơ. D. Polietilen.
Câu 19. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poliacrilonitrin. B. poli(etylen-terephtalat).
C. nilon-6,6. D. xenlulozơ triaxetat.
Câu 20. Một loại tơ X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm, thường được dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới, … Tơ X có tên gọi là
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ olon. D. Tơ teflon.
Câu 21. Poli (metyl metacrylat) (PMM) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3-COO-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-COO-CH3. D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 22. Khối lượng phân tử của tơ capron là 16498 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này là
A. 133. B. 146. C. 73. D. 113.
Câu 23. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Cu(OH)2 | Tạo hợp chất màu tím |
Y | Dung dịch AgNO3 trong NH3 | Tạo kết tủa Ag |
Z | Nước brom | Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s32p63s2. D. 1s22s22p63s1.
Câu 25. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị. D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 26. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 27. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần độ dẫn điện là
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Au, Al, Fe
Câu 28. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
Câu 29. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 30. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 31. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 32. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11.2. B. 16,8. C. 8,4. D. 14,0.
Câu 33. Xà phòng hoá hoàn toàn 22 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 16,4. C. 20,5. D. 11,5.
Câu 34. Lên men 36 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,272. B. 8,96. C. 5,60. D. 7,168.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 8,96 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 26,70. B. 15,0. C. 8,90. D. 11,25.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 3,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,896 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,76. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,4.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Alanin làm mất màu dung dịch Br2.
(c) Trong phân tử Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được hai loại monosaccarit khác nhau.
(e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t°).
(f) Tơ nilon-6,6, tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở. Cho 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thì thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác 41,7 gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 36,06 gam hỗn hợp muối và 23,64 gam hỗn hợp ancol no. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ trong hỗn hợp X là
A. 42,59%. B. 37,27%. C. 49,50%. D. 34,53%.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu dược 4,48 lit khi Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lit khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là :
A. 20,5. B. 22,4. C. 23,1 D. 21,7
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. | B. 106,38. | C. 38,34. | D. 34,08.a |
Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:
“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới
Tải về ngay!