Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra cuối HK I môn Hoá học lớp 12. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
Câu 1: Đimetylamin có công thức cấu tạo là
A. B. C. D.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin thơm?
A. B. C. D.
Câu 3: Metylamin tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Chất nào sau đây là amino axit?
A. B. .
C. D.
Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Alanin. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Metyl fomat.
Câu 6: Chất nào sau đây trong phân tử có 4 nguyên tử oxi?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Valin. D. Etylamin.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có pH>7?
A. B.
C. D.
Câu 8: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng với tạo phức màu tím?
A. Gly-Ala-Ala. B. Alanin. C. Gly-Gly. D. Metylamin.
Câu 9: Peptit X có công thức cấu tạo là Tên gọi của X là
A. Ala-Gly. B. Gly-Val. C. Gly-Ala. D. Val-Glu.
Câu 10: Liên kết peptit là liên kết giữa hai đơn vị
A. amino axit. B. amino axit. C. amin bậc 1. D. amin bậc 2.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nitron. B. Len. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 12: Polietilen được tạo thành từ monome có công thức là
A. B.
C. D.
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây là của poli(metyl metacrylat)?
A. Dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
B. Dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa.
C. Dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa.
D. Dùng để dệt vải may mặc, dệt bít tất.
Câu 14: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 15: Đưa đũa thủy tinh đã nhúng dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch đậm đặc, hiện tượng quan sát được xung quanh đũa thủy tinh là
A. xuất hiện khói trắng. B. xuất hiện khói vàng.
C. không hiện tượng gì. D. xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 16: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 17: Cho 4,65 gam anilin tác dụng với lượng dư dung dịch nước brom, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,5. B. 13,2. C. 19,8. D. 23,1.
Câu 18: Biết rằng 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Số nhóm COOH và của X lần lượt là
A. 1 và 2. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 3.
Câu 19: Thực hiện phản ứng este hóa giữa amino axit X và ancol metylic ( ) thu được hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,552. Công thức cấu tạo của X là
A. B.
C. D.
Câu 20: Điều kiện cần để các monome tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
B. có phân tử khối lớn hơn 75 đvC.
C. có liên kết bội (liên kết đôi, liên kết ba).
D. vừa có khả năng phản ứng với axit, vừa có khả năng phản ứng với bazơ.
Câu 21: Chỉ sử dụng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch đựng trong ba lọ mất nhãn: axit axetic, metylamin, alanin?
A. Quỳ tím. B. C. D.
Câu 22: Từ glyxin và alanin có thể tạo thành bao nhiêu tripeptit chứa hai gốc amino axit khác nhau?
A. 6. B. 4. D. 5. D. 7.
Câu 23: Cho Gly–Gly lần lượt tác dụng với các dung dịch sau (các điều kiện coi như có đủ): HCl, NaOH, Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể sử dụng giấm ăn để khử mùi tanh của cá.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng, dễ tan trong nước.
D. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo dung dịch keo.
Câu 25: Polime nào sau đây có chứa nhóm chức este trong phân tử?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Tơ nilon-6,6.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 26: Các polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua), polistiren. B. Tơ visco, poli(metyl metacrylat).
C. Protein, xenlulozơ. D. Polibutađien, tơ xenlulozơ axetat.
Câu 27: Cho các polime sau: poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat), policaproamit, polibutađien, poliisopren. Số polime được dùng để sản xuất cao su là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 28: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều
A. có cùng thành phần nguyên tố. B. thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. có cùng phân tử khối. D. có tính đàn hồi.
Câu 29: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. phenylamin, amoniac, etylamin, đimetylamin.
B. phenylamin, etylamin, amoniac, đimetylamin.
C. etylamin, đimetylamin, phenylamin, amoniac.
D. đimetylamin, etylamin, amoniac, phenylamin.
Câu 30: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 0,95 mol , thu được 0,1 mol và 39 gam hỗn hợp gồm và . Công thức phân tử của X là
A. B. C. D.
Câu 31: Cho 1,52 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 2,98 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong 1,52 gam X là
A. 0,90 gam. B. 0,76 gam. C. 1,16 gam. D. 0,62 gam.
Câu 32: Cho m gam axit glutamic vào 0,2 lít dung dịch 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 48,85 gam muối. Giá trị của m là
A. 22,05. B. 14,70. C. 29,40. D. 17,64.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X no, mạch hở trong phân tử chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm trong O2dư, sau phản ứng thu được x mol H2O và y mol . Biết rằng x = 5y. Công thức cấu tạo của X là
A. B.
C. D.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử Cho các phản ứng sau:
dung dịch màu tím
Tên thay thế của X là
A. axit 2–aminopropanoic. B. axit 3–aminopropanoic.
C. axit –aminopropionic. D. axit –aminopropionic.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 1 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Val-Val. Chất X có công thức là
A. Val-Gly-Ala-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Phe-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Ala-Ala-Gly bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 3,67 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,17. B. 2,46. C. 1,39. D. 1,64.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
(b) Tơ olon được sử dụng để bện thành sợi len đan áo rét.
(c) Anbumin của lòng trắng trứng thuộc loại protein phức tạp.
(d) Amino axit là hợp chất hữu cơ có cấu tạo ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 38: Chất liệu chính của đồng tiền polime là polipropilen (PP). Đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol polipropilen, thu được 19800 gam Số mắt xích của propilen là
A. 100. B. 120. C. 90. D. 110.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai amin với và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol E, thu được 0,10 mol 0,60 mol và 0,84 mol Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 38,01%. B. 40,41%. C. 70,72%. D. 30,31%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, lysin; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho 8,59 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z bằng lượng oxi vừa đủ, thu được hỗn hợp khí và hơi T gồm và Cho toàn bộ hỗn hợp T qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thu được 17 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 6,01 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Lấy toàn bộ lượng X trong 17,18 gam E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Biết rằng trong E Giá trị của m là
A. 11,630. B. 9,805. C. 7,640. D. 13,455.
Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:
“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới
Tải về ngay!