Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra HK I môn Hoá học lớp 10. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau số
A. electron. B. neutron. C. proton. D. orbital.
Câu 2: Số orbital trong lớp M là
A. 9. B. 18. C. 3. D. 12.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây không phải của kim loại?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 4: Khối các nguyên tố thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm
A. nguyên tố s và d. B. nguyên tố s và p. C. nguyên tố p và f. D. nguyên tố d và f.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
B. Trong một chu kì, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
C. Trong một nhóm A, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
D. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
Câu 6: Cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 3: 14Si, 15P, 16S và 17Cl. Trong các chất sau đây, chất có tính acid yếu nhất là
A. H2SO4. B. HClO4. C. H3PO4. D. H2SiO3.
Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố He, Ne, Ar, Kr, Xe thuộc nhóm
A. khí hiếm. B. kim loại kiềm. C. kim loại kiềm thổ. D. halogen.
Câu 9: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?
A. Z = 11. B. Z = 9. C. Z = 12. D. Z = 8.
Câu 10: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. H2S. B. H2O. C. NH4Cl. D. CO2.
Câu 11: Cation được hình thành khi nguyên tử
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton.
Câu 12: Ion nào sau đây không là ion đơn nguyên tử?
A. Na+. B. NO3–. C. Cl–. D. K+.
Câu 13: Trong phân tử H2: .Liên kết giữ 2 nguyên tử H là liên kết
A. ion. B. π.
C. cộng hóa trị có cực. D. σ.
Câu 14: Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử trong liên kết cộng hóa trị không phân cực có giá trị
A. từ 0 đến < 0,4. B. từ 0,4 đến < 1,7. C. ≤ 1,7. D. ≥ 1,7.
Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hợp chất cộng hóa trị?
A. Có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí. B. Hầu hết đều tan nhiều trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. D. Không dẫn điện ở mọi trạng thái.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của nước.
B. Tương tác van der Waals làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
C. Tương tác van der Waals là tương tác yếu giữa các nguyên tử hoặc phân tử.
D. Liên kết hydrogen là liên kết hình thành giữa phi kim và hydrogen trong phân tử.
Câu 17: Số neutron trong nguyên tử K là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 59.
Câu 18: Nguyên tố có Z=30 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 19: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 21: Cho Si (Z=14), P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17). Dãy sắp xếp các hydroxide theo chiều tính acid giảm dần từ trái sang phải là:
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. D. H3PO4, HClO4, H2SiO3, H2SO4.
Câu 22: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì (ZX < ZY) và có tổng số điện tích hạt nhân là 29. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tính phi kim của X > Y. B. X, Y đều thuộc chu kì 2.
C. X, Y đều là phi kim. D. X, Y đều là kim loại.
Câu 23: Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Sự kết hợp của các nguyên tử nào sau đây không tạo hợp chất dạng X2+Y2-?
A. 11Na và 8O B. 12Mg và 17Cl C. 20Ca và 8O D. 20Ca và 17Cl.
Câu 25: Cặp nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây có thể tạo liên kết ion?
A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s13p1 và 1s22s22p63s23p4. D. 1s2 và 1s22s22p4.
Câu 26: Phân tử nào sau đây số liên kết σ và liên kết π tương ứng là 2 và 2?
A. NH3. B. CO2. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 27: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ s – p?
A. N2. B. O2. C. HF. D. H2
Câu 28: Chất nào sau đây tạo liên kết hydrogen yếu nhất?
A. NH3. B. H2O. C. HF. D. H2S.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm) X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, tổng số hạt mang điện của X và Y là 66.
a. Tìm số hiệu nguyên tử của X và Y. Biết ZX < Zy.
b. Y là kim loại, phi kim, hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 30: (1 điểm) Cho độ âm điện của các nguyên tố sau:
Nguyên tố | H | C | Br | K |
Độ âm điện | 2,20 | 2,55 | 2,96 | 0,82 |
a. Cho biết loại liên kết trong các phân tử sau: CH4, HBr, KBr. Giải thích.
b. Viết công thức Lewis của phân tử chứa liên kết cộng hóa trị.
Câu 31: (0,5 điểm) Cho năng lượng liên kết của các liên kết sau:
Liên kết | H – H | O = O | N ≡ N |
Năng lượng liên kết (kJ/mol) | 436 | 494 | 945 |
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ beend liên kết trong phân tử H2, O2, N2 và gải thích.
Câu 32: (0,5 điểm) Hợp chất có công thức phân tử là M2X với tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2− nhiều hơn trong M+ là 17. Tìm số khối của M, X.
Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:
“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới
Tải về ngay!