Đề cương ôn thi tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3

I. Các chủ điểm, từ vựng:

– Học sinh học thuộc các từ vựng đã được học trong các chủ điểm sau:

* My family                                       *  My Pets

* Jobs                                                 * Toys                                               

* My house                                        * Playing and doing

* My bedroom                                   * Outdoor  activitives

* At the dining table 

II. Các mẫu câu theo từng bài học:

UNIT 11: MY FAMILY

*SENTENCE  PATTERNS:

1.Hỏi về các thành viên trong gia đình.

– Who’s this? (Đây là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)

– Who’s that? (Kia là ai?) -> He’s my father. (Ông ấy là bố của mình.)

2. Hỏi tuổi

-How old is he ? ( Ông ấy bao nhiêu tuổi?) ->He’s forty- five.  (Ông ấy 45 tuổi)

UNIT 12: JOBS

*SENTENCE  PATTERNS:

1. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người.

– What’s his/ her job? ( Nghề nghiệp của anh ấy/ cô ấy là gì? )

->He’s a teacher.  ( Ông ấy là một giáo viên.)/ -> She’s a doctor.( Bà ấy là một bác sĩ.)

2. Hỏi xem có phải ai đó làm nghề gì hay không

-Is she/he  a singer? (Cô ấy / Anh ấy có phải là ca sĩ không?)

->Yes, she/ he is. / -> No, she/ he isn’t.

UNIT 13: MY HOUSE

*SENTENCE  PATTERNS: 

1. Hỏi và trả lời về các phòng trong nhà

– Where’s the living room? ?( Phòng khách ở đâu vậy?)

->It’s here. ( Nó ở đây.)  / -> It’s there. ( Nó ở kia.)

2. Hỏi và trả lời về vị trí của các đồ vật trong phòng.

-Where are the lamps? ( Những cái đèn ở đâu vậy? )

-> They’re on the table. ( Chúng ở trên bàn.)….

Gợi ý mật khẩu mở khóa Download:

  1. Mật khẩu sẽ có dạng: p*******m (chữ thường, viết liền, không dấu).
  2. Là tên cửa hàng bán sách xem tại link xem thử sách 1.

Tải về ngay!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Hỗ trợ
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x