Đề kiểm tra cuối HK I lớp 10 môn Hoá học trường THPT Krông Nô – Đăk Nông năm học 2022-2023 có đáp án

Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra HK I môn Hoá học lớp 10. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.

I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm.

Câu 1: Tại sao các nguyên tử không mang điện?

A. Vì nguyên tử không chứa các hạt mang điện.

B. Vì nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau.

C. Vì nguyên tử có nhiều neutron hơn proton.

D. Vì nguyên tử có chứa hạt neutron không mang điện.

Câu 2: Orbital s có dạng

A.  hình số tám nổi.                     B. hình tròn.             C.  hình bầu dục.                  Dhình cầu.

Câu 3: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:

X1: 1s22s22p63s2                                                              X2: 1s22s22p63s23p64s1                                   X3: 1s22s22p63s23p64s2

X4: 1s22s22p63s23p5                                                      X5: 1s22s22p63s23p63d64s;                X6: 1s22s22p63s23p4

Các nguyên tố cùng một chu kì là

     A. X1, X3, X6                     B. X2, X3, X5                     C. X1, X2, X6                     D. X3, X4, X6

Câu 4: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

            A. tính kim loại giảm dần.

            B. tính phi kim giảm dần.

            C. độ âm điện giảm dần.

            D. bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu 5: X là nguyên tố thuộc nhóm IAOxide cao nhất và hydroxide cao nhất của X là công thức nào sau đây?

     A. XO, X(OH)2                 B. X2O, XOH                    C. X2O3X(OH)3               D. XO2, X(OH)2

Câu 6: Hợp chất có liên kết ion là

   A. NaCl.                           B. HCl.                             C. CO2.                             D. H2O.

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị?

A. NaCl, CaF2, O2.                                                      B. SO2, CO2, Na2O.

C. NH3, H2S, H2O.                                                      D. KCl, Cl2, HCl.

Câu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

     A. Electron                        B. Electron và neutron.     C. Proton và neutron.        D. Proton và electron.

Câu 9: Nguyên tử H có 15 electron trong hạt nhân và số khối bằng 31. Kí hiệu nguyên tử của H là

     A. .                             B. .                             C. .                             D. .

Câu 10: Tổng số electron tối đa trong phân lớp 2p và phân lớp 3d là

A. 8.                            B. 16.                          C. 20.                          D. 10.

Câu 11: Kí hiệu và số electron tối đa có trên lớp electron ứng với giá trị n = 4 tương ứng là

A. Lớp N và 32e.                                                        B. Lớp M và 32e.  

C. Lớp M và 18e.                                                        D. Lớp N và 18e.

Câu 12: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì thuộc chu kì lớn là

A. 1.                                   B. 2.                                   C. 4.                                  D. 3.

Câu 13: Cho biết X nằm ở chu kỳ 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử X là 

     A. 1s22s22p3.                      B. 1s22s22p63s2                  C. 1s22s22p5.                      D. 1s22s22p63s23p3.

Câu 14: Theo thang Pauling thì trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện nhỏ nhất?

     A. Li                                  B. F                                    C. Cs                                 D. I

Câu 15: Số phương pháp học tập nhằm phát triển năng lực hóa học trong số các phương pháp sau là bao nhiêu?

  • Phương pháp tìm hiểu lí thuyết; 
  • Phương pháp học tập thông qua thực hành thí nghiệm; 
  • Phương pháp luyện tập, ôn tập; 
  • Phương pháp học tập trải nghiệm.

     A. 1                                    B. 2                                    C. 3.                                   D. 4.

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố 32X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. Cho các phát biểu sau:

(a) X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA

(b) Nguyên tử X có 1 electron độc thân

(c) Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là 16

(d) X là phi kim vì có 6 electron ở lớp ngoài cùng.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                 B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 17: Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng 

A. nhường 6 electron         Bnhận 2 electron             C. nhường 8 electron        D. nhận 6 electron 

Câu 18: Liên kết ion có bản chất là

A. sự dùng chung các electron.

Blực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

C. lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.

D. lực hút giữa các phân tử.

Câu 19: Cation Y3+ có cấu hình electron [He]2s22p6. Nguyên tố Y có tính chất nào sau đây?

   A. Lưỡng tính.                                                           B. Phi kim.

   C. Trơ của khí hiểm.                                                  D. Kim loại.

Câu 20: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử nào sau đây có tính kim loại?

     A. 1s22s22p3.                      B. 1s22s22p63s23p64s1        C. 1s22s22p5.                      D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 21: Liên kết tạo thành do sự góp chung electron thuộc loại liên kết

A. ion.                                Bcộng hóa trị.                  C. kim loại.                       D. hidro.

Câu 22: Số liên kết σ và π có trong phân tử C2H4 lần lượt là

B. 4 và 0                            B. 2 và 0                            C. 1 và 1                            D. 5 và 1 

Câu 23: Hiện tượng vật lí là

   A. Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.

   B. Đốt bột magnesium cháy thành ngọn lửa sáng.

   C. Cho khí CO2 dung dịch nước vôi trong thấy xuất hiện kết tủa trắng.

   D. Thanh sắt để trong không khí một thời gian bị gỉ.

Câu 24: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

     A. electron và proton                                                 B. electron và neutron

     C. electron, proton và neutron                                   D. proton và neutron

Câu 25: Cho các nguyên tử sau X, Y, Z, T, G. Những nguyên tử là đồng vị của nhau là 

            A. X, G, Y.     B. Y, Z, G.      C. Z, T, X.      D. G, Y, Z, T.   

Câu 26: Độ âm điện của các nguyên tố: 19K, 13Al, 15P, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

   A. K, Na, Al, P.                B. K, Al, Na, P.                C. Al, Na, K, P.                D. P, Al, Na, K.

Câu 27: Cho nguyên tử nguyên tố Zn (Z = 30). Cấu hình electron của ion Zn2+ là

   A. [Ar]3d10.                      B. [Ar]3d104s2.                 C. [Ar]3d84s2.                  D. [Ar]4s23d8.

Câu 28: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

A. ion.                                                                          B. hiđro.

C. cộng hóa trị không cực.                                          D. cộng hóa trị có cực.

II. TỰ LUẬN: 3 điểm.

Câu 29: 1,0 điểm.

   Cho các nguyên tố: K (Z = 19); O (Z = 8).

    a). Viết cấu hình electron của K, O.

    b). Xác định vị trí của K, O trong bảng tuần hoàn.

Câu 30: 1,0 điểm.

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.

   a) Xác định các nguyên tố X, Y?

   b) So sánh bán kính của X và Y? Giải thích?

Câu 31: Các đồng vị của iron được cho như bảng sau:

Số khối545657
% đồng vị5,8491,682,17

a. Xác định nguyên tử khối trung bình của iron

b. Hãy tính khối lượng theo gam của một nguyên tử iron.

Câu 32: 0,5 điểm.

   Nguyên tố X có thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất oxide cao nhất của X thì oxygen chiếm 72,73% theo khối lượng. Xác định nguyên tố X?

———– HẾT ———-

Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:

“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới

Tải về ngay!
Hỗ trợ