Đề thi thử cuối HK I lớp 10 môn Hoá học năm học 2022-2023

Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra HK I môn Hoá học lớp 10. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Đặc điểm của hạt neutron là

A. mang điện tích dương và có khối lượng.         B. mang điện tích âm và có khối lượng.

C. không mang điện và có khối lượng.                D. mang điện tích âm và không có khối lượng.

Câu 2: Lớp M có số electron tối đa là

A. 32.                             B. 18.                             C. 8.                               D. 2.

Câu 3: Phân lớp nào sau đây không tồn tại?

A. 1s.                              B. 3p.                             C. 4d.                             D. 2f.

Câu 4: Số nguyên tố trong chu kì 3 là

A. 2.                               B. 8.                               C. 18.                             D. 32.

Câu 5: X thuộc nhóm VA. Công thức oxide cao nhất của X là

A. XO2.                          B. XO.                            C. XO3.                          D. X2O5.

Câu 6: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân biến đổi nào sau đây đúng?

A. Tính acid giảm.                                                B. Bán kính nguyên tử tăng.

C. Tính phi kim giảm.                                          D. Độ âm điện tăng.

Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nhóm IA nào sau đây có bán kính lớm nhất?

A. Li (Z=3).                   B. Na (Z=11).                C. K (Z=19).                  D. Cs (Z=55).

Câu 8: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IVA trong bảng tuần hoàn là

A. np2.                            B. ns2.                            C. ns2np2.                       D. ns2np4.

Câu 9: Theo quy tắc octet, xu hướng chung của các nguyên tử nguyên tố nhóm IA là nhường

A. 2 electron.                 B. 3 electron.                 C. 1 electron.                 D. 4 electron.

Câu 10: Sodium chloride là một hợp chất có thể tan trong nước lạnh và có nhiệt độ nóng chảy cao. Liên kết trong phân tử sodium chloride là liên kết

A. cộng hóa trị không phân cực.                          B. liên kết ion.

C. hydrogen.                                                         D. cộng hóa trị phân cực.

Câu 11: Trong các hợp chất: CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, K2SO4, NH4Cl. Số chất không chứa ion đa nguyên tử là

A. 2.                               B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 12: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?

A. NH3.                          B. H2S.                           C. HCl.                          D. NaBr.

Câu 13: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử

A. bằng nhiều electron chung.                              B. bằng sự cho – nhận electron.

C. bằng một hay nhiều cặp electron chung.         D. bằng một hay nhiều electron độc thân.

Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. O2.                             B. H2S.                           C. C2H2.                         D. NH3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất của hợp chất cộng hóa trị là sai?

A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.      B. Tồn tại ở thể rắn, lỏng hoặc khí trong điều kiện thường.

C. Tất cả các hợp chất cộng hóa trị đều dẫn điện tốt.

D. Hợp chất cộng hóa trị phân cực tan tốt trong dung môi phân cực. 

Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

   A. 1s22s22p63d2.               B. 1s22s22p53s2.                C. 1s22s22p43s2.                D. 1s22s22p63s2.

Câu 17: Nguyên tử Al có số lượng các loại hạt proton, electron và neutron lần lượt là:

A. 15, 13 và 13.             B. 15, 15 và 13.              C. 13, 13 và 15.             D. 13, 15 và 13.

Câu 18: Nguyên tố có Z= 25 thuộc loại nguyên tố

A. f.                                B. s.                                C. p.                               D. d.

Câu 19: Nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA có cấu hình electron là

A. [Ne]3s23p1.                B. [Ne]3s23p4.                C. [Ne]3s23p3.                D. [Ne]3s23p6.

Câu 20: Chlorine có 2  đồng vị  Cl  (Chiếm 24,23%) và  Cl (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là

   A. 37,5.                             B. 37,0.                             C. 35,0.                             D. 35,5.

Câu 21: Cho các nguyên tố cùng chu kỳ: 11Na ,12Mg, 13Al và 14Si. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. Na, Si, Mg, Al.         B. Na, Mg, Al, Si.          C. Si, Al, Mg, Na.          D. Si, Na, Al, Mg.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về Ca (Z=20) không đúng?

A. Có 2 electron hóa trị.                                        B. Là nguyên tố s.

C. Hóa trị cao nhất với oxygen là II.                     D. Hydroxide cao nhất của calcium có tính axit. 

Câu 23: Theo quy tắc octet nguyên tử nào sau đây nhường 1 electron để đạt cấu trúc ion bền?

A. X (Z = 8).                  B. Y (Z = 9).                  C. T (Z = 11).                D. Q (Z = 12). 

Câu 24: Cho biết số hiệu nguyên tử Mg(Z=12):Al(Z=13);K(Z=19). Tính base tăng dần trong dãy là

A. K2O; Al2O3; MgO.             B. Al2O3; MgO; K2O.                  C. MgO; Al2O3; K2O.        D.  Al2O3; K2O; MgO.

Câu 25: Nguyên tử X có 20 electron, nguyên tử Y có 9 electron. Công thức hợp chất và loại liên kết hình thành giữa hai nguyên tử này là

A. XY2, liên kết ion.                                             B. X3Y2, liên kết cộng hóa trị.

C. X2Y, liên kết cộng hóa trị.                               D. XY, liên kết ion.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về hợp chất ion:

     (a) Không dẫn điện khi nóng chảy.                                       (b) Có cấu trúc tinh thể.

     (c) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.                     (d) Khó tan trong nước và các dung môi phân cực.

Số phát biểu đúng là :                               A. 1.                  B. 2.      C. 3.         D. 4.

Câu 27: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 là loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện của nguyên tử H là 2,2 và C là 2,55)?

     A. Liên kết ion.                                                                     B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

     C. Liên kết hiđro.                                                                  D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực

Câu 28: Dựa vào bảng sau. Hãy chọn phân tử có năng lượng liên kết cao nhất

Năng lượng liên kết trung bình của một số liên kết hoá hoá ở 298K
Liên kếtEb (KJ/mol)Liên kếtEb (KJ/mol)
C-C346O=O494
Cl-Cl243N≡N945
H-I299N-H386
C-H418H-Cl432
  1. HI.                         B. NH3.                            C. CH2Cl2.                         D. N2.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29: (1 điểm)

  • Viết cấu hình electron và xác định vị trí của nguyên tố Ca (Z=20) trong bảng tuần hoàn.
  • Viết cấu hình electron và cho biết tính chất cơ bản (kim loại, phi kim, khí hiếm) của nguyên tố Ne (Z=10).

Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:

“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới

Tải về ngay!
Hỗ trợ