Đề cương ôn tập HK I lớp 10 môn Hoá học mới nhất

Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra HK I môn Hoá học lớp 10. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.

CHƯƠNG 2. BẢNG TUẦN HOÀN

CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN

Câu 1:   Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là

A. 3.                       B. 6.                      C. 5.                      D. 7.

Câu 2:   Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại nguyên tố nào ?

A. s.                        B. p.                      C. d.                      D. f.

Câu 3:   Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có điện tích là 35+.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 4,nhóm VIIA.                        B. Chu kì 4,nhóm VIIB.

C. Chu kì 4,nhóm VA.                          D. Chu kì 3,nhóm VIIA.

Câu 4:   Một nguyên tử X có tổng số electron ở 2 lớp M và N là 9.Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 3,nhóm IA.                                                  B. Chu kì 3,nhóm IIA.

C. Chu kì 4,nhóm IIA.                                                 D. Chu kì 4,nhóm IA.

Câu 5:   Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B, tương ứng với số cột:

A. 8.                       B. 16.                    C. 18.                    D. 20.

Câu 6:   Cho các nguyên tố X1(Z = 12),X(Z =18),X3 (Z =14),X4 (Z =30).Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm là

A. X1,X2,X4.             B. X1,X2.               C. X1,X4.               D. X1,X3.

Câu 7:   Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4.Nhận định nào sai khi nói về X

A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton.                          

B. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron.

C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3.            D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA.

Câu 8:   Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kì 3,nhóm VIIA.                          B. Chu kì 3,nhóm IIIA.      

C. Chu kì 3,nhóm IIA.                            D. Chu kì 2,nhóm IIIA.

Câu 9:   Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8.Nguyên tố X là :

A. O (Z=8).             B. Cl (Z=17).         C. Al (Z=13).         D. Si (Z=14).

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học,nguyên tố X có số hiệu bằng 26.Vậy X thuộc nhóm nào?

A. VIIIA.                 B. VIB.                 C. VIA.                 D. VIIIB.

Câu 11: Nguyên tố R có số hiệu bằng 25.Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4,nhóm VIIA.                         B. chu kì 4,nhóm VB.

C. chu kì 4,nhóm IIA.                           D. chu kì 4,nhóm VIIB.

Câu 12: Nguyên tố X có Z = 26.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn hóa học là

A. Chu kì 4,nhóm VIB.                          B. Chu kì 4,nhóm VIIIB.

C. Chu kì 4,nhóm IIA.                           D. Chu kì 3,nhóm IIB.

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8.Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. X có số thứ tự 12,chu kì 3,nhóm IIA.  B. X có số thứ tự 13,chu kì 3,nhóm IIIA.

C. X có số thứ tự 14,chu kì 3,nhóm IVA. D. X có số thứ tự 15,chu kì 3,nhóm VA.

Câu 14: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp.Lớp thứ 3 có 5 electron.X nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn?

A. 3.                       B. 16.                    C. 8.                      D. 15.

Câu 15: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp. Lớp thứ 3 có 14 electron. X nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn?

A. 14.                      B. 24.                    C. 26.                    D. 19.

Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 4,nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:

A. 1s22s22p63s23p64s2.                             B. 1s22s22p63s23p63d34s2.

C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.                   D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.

Câu 16: Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIA.Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là

A. 35.                      B. 35+.                  C. 35-.                   D. 53.

Câu 17: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

A. Chu kì 3,các nhóm IIA và IIIA.          B. Chu kì 2,các nhóm IIIA và IVA.

C. Chu kì 3,các nhóm IA và IIA.            D. Chu kì 2,nhóm IIA

Câu 18: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn.Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên tử X và Y là 66 (biết Z< ZY). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X thuộc chu kì 3,Y có tính kim loại.    B. Y thuộc chu kì 3,X thuộc nhóm VIA.

C. X thuộc nhóm VA,Y có tính kim loại. D. Y thuộc nhóm VIA, X có tính phi kim

Câu 19: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 32.Vậy X,Y thuộc nhóm nào?

A. VIIA.                  B. IIIA.                 C. VIA.                 D. IIA.

Câu 20: X,Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong chu kì 3 và có tổng số hiệu nguyên tử bằng 29 (ZX< ZY). Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Y có tính phi kim.                             B. X thuộc nhóm IVA.

C. Y có 14 electron.                              D. Y có bán kính nhỏ nhơn X

CHIỀU BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ VÀ HỢP CHẤT

Câu 1:   Cho các nguyên tử C; N; Al; P. Nguyên tử có bán kính lớn nhất là

A. N                       B. P                      C. Al                     D. C

Câu 2:   Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là

A. Li, Be, F, Cl.        B. Be, Li, F, Cl.      C. F, Be, Li, Cl.      D. Cl, F, Li, Be.

Câu 3:   Cho các nguyên tố:K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12).Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là

A. N, Si, Mg, K.       B. K, Mg, Si, N.     C. K, Mg, N, Si.     D. Mg, K, Si, N.

Câu 4:   Cho các kí hiệu nguyên tử sau:9F; 17Cl; 35Br; 53I. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được xếp theo thứ tự tăng dần là

A. F, Cl, Br, I           B. I, Br, Cl, F         C. Cl, Br, F, I         D. Br, Cl, I, F

Câu 5:   Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần bán kính nguyên tử của chúng là:

A. Si > S > Cl > F      B. F > Cl > Si > S    C. Si >S >F >Cl      D. F > Cl > S > Si

Câu 6:   Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, O, Li, Na.        B. F,Na,O,Li.         C. F,Li,O,Na.         D. Li,Na,O,F.

Câu 7:   Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau

A. Li+                      B. K+                    C. Be2+                  D. Mg2+

Câu 8:   Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau

A. S2-                      B. Cl                    C. K+                    D. Ca2+

Câu 9:   Các ion có bán kính giảm dần là

A. Na+; Mg2+; F; O2-                             B. F; O2-; Mg2+; Na+

C. Mg2+; Na+; O2-; F                             D. O2-; F; Na+; Mg2+

Câu 10: Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là

A. Cl; K+; Ca2+; S2-                               B. S2-;Cl; Ca2+; K+

C. Ca2+; K+; Cl; S2-                               D. K+; Ca2+; S2-;Cl

Câu 11:  Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?

A. Li                       B. F                      C. Cs                     D. I

Câu 12: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau có độ âm điện nhỏ nhất?

A. 19K                     B. 12Mg                 C. 20Ca                  D. 13Al

Câu 13: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,

A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.

D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.

Câu 14: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng?

A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.

B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.

C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.

D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.

Câu 15: Xét các nguyên tố Cl (Z = 17), Al (Z = 13), Na (Z = 11), P (Z = 15), F (Z = 9).Thứ tự tăng dần độ âm điện là

A. F, Cl, P, Al, Na.   B. Na, Al, P, Cl, F.  C. Cl, F, P, Al, Na.  D. Cl, P, Al, Na, F.

Câu 16: Cho các nguyên tố X (Z = 9),Y (Z = 12), R (Z = 16), T (Z = 19). Nguyên tố có độ âm điện lớn thứ hai trong số các nguyên tố trên là

A. X.                       B. Y.                     C. R.                     D. T.

Câu 17: Trong chu kì,từ trái sang phải,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:

A. Tính kim loại tăng,tính phi kim giảm  B. Tính kim loại giảm,tính phi kim tăng

C. Tính kim loại tăng,tính phi kim tăng   D. Tính kim loại giảm,tính phi kim giảm

Câu 18: Tính kim loại tăng dần trong dãy?

A. Ca, K, Al, Mg      B. Al, Mg, Ca, K    C. K, Mg, Al, Ca    D. Al, Mg, K, Ca

Câu 19: Tính kim loại giảm dần trong dãy:

A. Al, B, Mg, C        B. Mg, Al, B, C      C. B, Mg, Al, C      D. Mg, B, Al, C

Câu 20: Tính phi kim tăng dần trong dãy?

A. P, S, O, F            B. O, S, P, F           C. O, F, P, S           D. F, O, S, P

Câu 21: Tính phi kim giảm dần trong dãy?

A. C, O, Si, N          B. Si, C, O, N         C. O, N, C, Si         D. C, Si, N, O

Câu 22: Cho các nguyên tố 8O, 9F, 14Si, 16S. Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất là

A. O                       B. F                      C. Si                     D. S

Câu 23: Cho các nguyên tố:11Na,12Mg,13Al,19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:

A. Al, Mg, Na, K.     B. Mg, Al, Na, K.   C. K, Na, Mg, Al.   D. Na, K, Mg, Al.

Câu 24: Các nguyên tố 12X; 19Y; 20Z; 13T theo thứ tự tính kim loại tăng dần là

A. X, Y, Z, T.          B. T, X, Z, Y.         C. X, Z, Y, T          D. T, X, Y, Z.

Câu 25: Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là

A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.               B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.               D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.

Câu 26: Tính axit tăng dần trong dãy:

A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4                     B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4

C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4                     D. H3AsO4; H3PO4;H2SO4

Câu 27: Cho các oxide sau: Na2O, Al2O3, SiO2. Thứ tự giảm dần tính base là

A. Na2O > Al2O3 >MgO > SiO2.             B. Al2O3 > SiO2 >MgO > Na2O.

C. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2.            D. MgO > Na2O > Al2O3 >SiO2.

Câu 28: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid?

A. Cl2O7; Al2O3; SO3, P2O5.                   B. Al2O3; P2O5; SO3; Cl2O7.

C. P2O5; SO3; Al2O3; Cl2O7.                   D. Al2O3; SO3; P2O5; Cl2O7.

Câu 29: Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là

A. R2O.                   B. R2O3.                C. R2O5.                D. R2O7.

Câu 30: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxide cao nhất ứng với công thức R2O3?

A. Mg                     B. Al                     C. Si                     D. P

Câu 32: Nguyên tố R nằm vị trí nhóm VIA trong bảng tuần hoàn hóa học.Oxide cao nhất của R có tỉ khối so với metan (CH4)là 5. Công thức oxide đó là

A. SO2                    B. SO3                   C. CO2                  D. SiO2

Câu 33: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 35. Oxide cao nhất của R là

A. XO3                    B. X2O                  C. XO2                  D. X2O7

Câu 34: Oxide cao nhất của nguyên tố R là R2O7. Hợp chất khí với hidro thì R chiếm 98,765% về khối lượng. Vậy R là nguyên tố nào sau đây?

A. clo.                     B. brom.                C. flo.                   D. iot.

Câu 35: Oxide cao nhất của R có dạng R2O5.Trong hợp chất khí của R với hydrogen thì R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R là

A. C                        B. N                      C. P                      D. Sb

Câu 36: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức là RH3.Trong oxide cao nhất thì R chiếm 25,93% về khối lượng.Nguyên tử khối của R là

A. 31                      B. 12                     C. 32                     D. 14

Câu 37: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố có công thức RH4,trong oxide cao nhất thì oxi chiếm 72,73% theo khối lượng. Nguyên tố R là

A. C                        B. Si                     C. Ge                    D. Sn

Câu 38: Oxide cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nó với hydrogen có chứa 5,88% hydrogen về khối lượng.Cấu hình electron của nguyên tử R là

A. [Ar]3s23p4.          B. [Ne]3s2.             C. [Ne]3s23p5.        D. [Ne]3s23p4.

Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố R với hydrogen, R chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng củanguyên tố R trong oxide cao nhất là

A. 50,00%.              B. 27,27%.             C. 60,00%.             D. 40,00%.

Câu 40: Nguyên tố R có hoá trị I trong hợp chất khí với hydrogen.Trong hợp chất oxide cao nhất thì Rchiếm 38,8% về khối lượng. Công thức oxide cao nhất, hydrogenxit tương ứng của R là

A. F2O7, HF             B. Cl2O7, HClO4     C. Br2O7, HBrO4     D. Cl2O7, HCl

CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC

QUY TẮC OCTET

Câu 1:   Nguyên tử aluminium nhường đi 3 electron thì ion tạo thành có cấu hình electron nguyên tử nguyên tố

A. sodium (Na).                    B. magnesium (Mg).                            

C. silicon (Si).                      D. neon (Ne).

Câu 2:   Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi

A. 2 electron.                        B. 3 electron.         C. 1 electron.         D. 4 electron.

Câu 3:   Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (Z = 7) phải nhận thêm

A. 2 electron.                        B. 1 electron.         C. 3 electron.         D. 4 electron.

Câu 4:   Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt tới cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?

A. (Z=12).               B. (Z=9).               C. (Z=11).             D. (Z=10).

Câu 5:   Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet?

A. Mg + 2e  Mg2+.                                     B. Mg  Mg2+ + 2e.

C. Mg + 6e  Mg6-.                                      D. Mg + 2e  Mg2+.

Câu 6:   Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet?

A. S + 2e  S2-.               B. S  S2+ + 2e.

C. S  S6+ + 6e.               D. S  S2- + 2e.

Câu 7:   Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm?

A. Cl.                                 B. Mg2+.                C. S2─.                   D. Fe3+.

Câu 8:   Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hoá học, các nguyên tố có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như

A. kim loại kiềm gần kề.                                    B. kim loại kiềm thổ gần kề.

C. nguyên tử halogen gần kề.                             D. nguyên tử khí hiếm gần kề.

Câu 9:   Khi hình thành liên kết hoá học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet?

A. Z = 8.                              B. Z = 9.                C. Z = 11.              D. Z = 10.

Câu 10: Trong sự hình thành phân tử lithium fluoride (LiF), ion lithium và ion fluoride đã lần lượt đạt được cấu hình electron bền của các khí hiếm nào sau đây?

A. Helium và neon.                             B. Helium và argon.

C. Neon và argon.                               D. Cùng là neon.

LIÊN KẾT ION

Câu 1:   Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ đều bằng

A. 11.                      B. 12.                    C. 10.                    D. 13.

Câu 2:   Dãy gồm các ion X+, Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là

A. K+, Cl, Ar.          B. Li+, F, Ne.         C. Na+, F, Ne.        D. Na+, Cl, Ar.

Câu 3:   Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion?

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Câu 4:   Nguyên tử R tạo được cation R+.Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản)là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 10                      B. 11                     C. 22                     D. 23

Câu 5:   Liên kết ion có bản chất là

A. Sự dùng chung các electron.

B. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.

C. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.

D. Lực hút giữa các phân tử

Câu 6:  Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

A. Kim loại điển hình                                                        B. Phi kim điển hình.

C. Kim loại và phi kim                                                       D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Câu 7:   Chọn câu sai khi nói về ion

A. Ion là phần tử mang điện.

B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

Câu 8:   Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 6 electron ở lớp ngoài cùng,khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxygen có xu hướng

A. nhận thêm 1 electron.                        B. nhường đi 2 electron.

C. nhận thêm 2 electron.                        D. nhường đi 6 electron

Câu 9:   Cho các ion: Na+, Al3+, SO , NH , NO , Cl-, Ca2+. Hỏi có bao nhiêu cation?

A. 2.                       B. 3.                      C. 4.                      D. 5.

Câu 10: Phân tử KCl được hình thành do:

A. Sự kết hợp giữa nguyên tử K và nguyên tử Cl.

B. Sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl2-.

C. Sự kết hợp giữa ion K và ion Cl+.       

D. Sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl.

Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2,nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết?

A. Cho – nhận          B. Kim loại            C. Cộng hóa trị       D. ion

Câu 12: Anion X – có cấu hình electron nguyên tử ở phân lớp ngoài cùng là 2p6.Bản chất liên kết của X với kim loại kali (potassium) (có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1)là

A. cộng hóa trị không phân cực              B. cộng hóa trị phân cực

C. ion                                                  D. cho nhận

Câu 13: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxygende (Na2O)?

A. Trong phân tử Na2O, các ion sodium Na+ và ion oxide đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon.

B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion .

C. Là chất rắn trong điều kiện thường.

D. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride,.

Câu 14: Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion?

A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.

B. Hợp chất ion tan tốt trong dung môi không phân cực.

C. Hợp chất ion có cấu trúc tinh thể.

D. Hợp chất ion dẫn điện ở trạng thái rắn.

Câu 15: Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, dễ tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện được. Hợp chất A là

A. sodium chloride.  B. glucose.             C. sucrose.             D. fructose.

Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxygende (MgO)?

A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl.           B. Chất khí ở điều kiện thường.

C. Có cấu trúc tinh thể.          

D. Phân tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg2+ và O2-.

Câu 17: Dãy các phân tử đều có liên kết ion là

A. Cl2, Br2, I2. HCl.                               B. HCl, H2S, NaCl, N2O.

C. BaCl2, Al2O3, KCl, Na2O.                  D. HCl, H3PO4, H2SO4. MgO.

Câu 18: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng

A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.

B. một hay nhiều cặp electron dùng chung nhưng chỉ do một nguyên tử đóng góp.

C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử

Câu 19: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây?

A. Cation và anion.                               B. Các anion.

C. Cation và các electron tự do.              D. Electron và hạt nhân nguyên tử.

Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:

“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới

Tải về ngay!
Hỗ trợ