Đề kiểm tra môn Hoá học lớp 12 cuối HK I trường Đồng Hới – Quảng Bình năm học 2022-2023 có đáp án

Xin giới thiệu với bạn đọc tài liệu đề kiểm tra cuối HK I môn Hoá học lớp 12. Trong tài liệu gồm các đề được sưu tầm và biên soạn theo chương trình GDPT 2018, giúp bạn đọc ôn luyện môn Hoá học để đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)

Câu 1: Tên gọi của hợp chất có công thức HCOOCH3 là

A. etyl fomat.      B. metyl fomat.C. etyl axetat.D. metyl axetat.    

Câu 2: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. C2H5COOCH3.B. HCOOC2H5.C. CH3COOCH3.D. C2H5COOC2H5.

Câu 3: Este nào sau đây được tạo ra từ ancol etylic và axit axetic?

A. C2H5COOCH3.B. HCOOCH3.C. CH3COOC2H5.D. CH3COOC3H7.

Câu 4: Tristearin là một thành phần của mỡ động vật. Công thức của tristearin là

A. (C17H31COO)3C3H5.B. (C17H33COO)3C3H5.C. (C15H31COO)3C3H5.D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 5: Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

A. C15H31COONa.      B. C17H33COONa.C. HCOONa.      D. CH3COONa.

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Tinh bột. B. Glucozơ.C. Fructozơ.D. Saccarozơ.

Câu 7: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C6H12O6.B. C12H22O11.C. C2H4O2.D. (C6H10O5)n.

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây không đúng với glucozơ?

A. Chất rắn vị ngọt, tan nhiều trong nước.                       B. Có nhiều trong quả nho chín.

C. Dùng làm thuốc tăng lực trong y học.                         D. Tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 9: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3CH­2NH2.B. CH3NH2.C. CH3NHCH3.D. (CH3)3N.

Câu 10: Cho m gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là

A. 3,75.B. 7,50.C. 11,25.D. 15,00.

Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A. Gly-Ala-Gly.B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Ala-Gly.D. Gly.

Câu 12: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?

A. Gly-Ala-Gly.B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Ala-Gly.D. Ala-Gly-Gly.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

         (1) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc a- amino axit.

         (2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure. 

         (3) Từ 3 a- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. 

         (4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch NaOH, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure. 

Số phát biểu đúng là    

         A.1                                  B.2                                  C.3                                    D.4

Câu 14: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi nào sau đây?

A. Polibutadien.B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).      D. Poli(metyl metacrylat).    

Câu 15: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(vinyl clorua).      B. Polietilen.
C. Poli(hexametylen ađipamit).    D. Polibutađien.

Câu 16: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm.B. Tơ nilon-6,6.C. Tơ nitron.D. Tơ capron.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

Câu 18: Kim loại nào sau đây ở thể lỏng trong điều kiện thường?

A. Sn.B. Hg.C. Pb.D. Al.

Câu 19: Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết

 A. Cộng hoá trị.                     B. ion.                               C. Kim loại.                        D. Cho nhận.

Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s22s22p6.                          B. 1s22s22p63s23p4.           C. 1s22s22p63s23p5.              D. 1s22s22p63s.

Câu 21: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?

A. Al.B. Mg.C. Na.D. Cu.

Câu 22: Tính chất hóa học chung của kim loại là

   A. tính khử.                        B. tính oxi hóa.                  C. tính axit.                         D. tính bazơ.

Câu 23: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường?

A. Cu.B. Na.C. Fe.D. Al.

Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Fe, Al.B. Cu, Al.C. Fe, Mg.D. Cu, Ag.

Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Cl2 cho cùng một loại muối?

     A. Mg.                             B. Cu.                             C. Fe.                                 D. Ag.

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Val (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B thu được 35,4 gam muối khan. Giá trị của m là

      A. 26,1.                             B. 28,8.                             C. 30,9.                             D. 24,6.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Tất cả các peptit đều có phản  ứng màu biure.
D. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc súng không khói.

Câu 28: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ là

 khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?

  A. 12,8 gam.                     B. 8,2 gam.                          C. 6,4 gam.                            D. 9,6 gam.

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)

Câu 29: (2.0 điểm)

a. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau (ghi rõ điều kiện phản ứng).

            1) Thả một mẩu nhỏ natri vào trong nước.

            2) Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

            3) Đốt dây sắt trong bình chứa khí clo.

b. Giải thích tại sao có thể dùng giấm hoặc quả chua (ví dụ như chanh, khế) để khử mùi tanh của cá.

Câu 30: ( 1.0 điểm) Cho 12,4 gam chất A có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 1 chất khí B làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch C. Cô cạn C thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

———– HẾT ———-

Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:

“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới

Tải về ngay!
Hỗ trợ