Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Zn. B. Ba. C. Al. D. Li.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với oxi tạo ra peoxit?
A. Al. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước ở điều kiện thường?
A. Al. B. Mg. C. Sr. D. Be.
Câu 5: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. D. Làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 6: Công thức chung của oxit kim loại kiềm thổ là
A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. R2O3.
Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 8: Kim loại nào sau đây thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?
A. Ba. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 9: Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sắt là sai?
A. Có khả năng nhiễm từ. B. Là kim loại nặng. C. Cứng, khó rèn. D. Màu trắng hơi xám.
Câu 12: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. FeCl3. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 13: Trộn bột Al dư với Fe3O4 rồi nung ở nhiệt độ cao để phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm
A. Al dư và Fe. B. Fe, Al2O3 và Al dư. C. Fe3O4 dư và Al dư. D. Fe3O4 dư, Al2O3 và Fe.
3 2 2 |
3 |
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 6HCl
C. 2Cr + 3S
D. 2Cr + 3I2
2 |
3 |
3 |
Câu 15: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là:
A. +1, +2, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 16: Công thức của sắt (II) sunfat là
A. FeS2. B. FeS. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Al + Cr2O3
2 3 4 2 4 3 |
C. Al2O3 + 3CO
2 2 2 |
Câu 18: Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào cốc chứa dung dịch CuSO4 loãng, hiện tượng xảy ra là
Câu 19: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
A. Ca + 2H O ® Ca(OH) + H . B. CaCO ¾t¾o ® CaO + CO .
C. Ca(OH)2 + CO2 ®CaCO3 + H2O. D. CaCO3 + 2NaOH ®Ca(OH)2 + Na2CO3.
Câu 21: Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. AlCl3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Al(OH)3 và Al2O3 đều là hợp chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 dễ bị nhiệt phân.
Câu 23: Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối Fe3+?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HNO3 loãng.
Câu 24: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH có kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu?
A. FeSO4. B. FeCl3. C. CrCl3. D. Al2(SO4)3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (III) oxit chỉ có tính khử. B. Crom (III) hiđroxit là hợp chất lưỡng tính.
C. Crom (III) oxit không phản ứng với NaOH đặc. D. Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây không có sự chuyển màu?
Câu 27: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào các ống nghiệm chứa dung dịch mỗi chất sau: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2SO4, Al(NO3)3. Sau phản ứng, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Al, HCl, CaCO3, CO2. B. FeCl3, HCl, Ca(OH)2, CO2.
C. CuSO4, Ba(OH)2, CO2, H2SO4. D. FeCl2, Al(OH)3, CO2, HCl.
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học): CaCl2 ® Ca ® Ca(OH)2 ® Al(OH)3 ® Al2O3.
Câu 30 (1 điểm): Cho 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.
Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm K và R vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Xác định R.
Câu 32 (0,5 điểm): Hãy phân biệt các lọ riêng biệt chứa các chất khí sau: H2S, H2, SO2, NO, NH3.
Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Zn. B. Ba. C. Al. D. Li.
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Ba. C. Na. D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với oxi tạo ra peoxit?
A. Al. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước ở điều kiện thường?
A. Al. B. Mg. C. Sr. D. Be.
Câu 5: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. D. Làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 6: Công thức chung của oxit kim loại kiềm thổ là
A. RO. B. R2O3. C. R2O. D. R2O3.
Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 8: Kim loại nào sau đây thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?
A. Ba. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 9: Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sắt là sai?
A. Có khả năng nhiễm từ. B. Là kim loại nặng. C. Cứng, khó rèn. D. Màu trắng hơi xám.
Câu 12: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. FeCl3. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 13: Trộn bột Al dư với Fe3O4 rồi nung ở nhiệt độ cao để phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm
A. Al dư và Fe. B. Fe, Al2O3 và Al dư. C. Fe3O4 dư và Al dư. D. Fe3O4 dư, Al2O3 và Fe.
3 2 2 |
3 |
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 6HCl
C. 2Cr + 3S
D. 2Cr + 3I2
2 |
3 |
3 |
Câu 15: Các số oxi hóa thường gặp của Cr trong hợp chất là:
A. +1, +2, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 16: Công thức của sắt (II) sunfat là
A. FeS2. B. FeS. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Al + Cr2O3
2 3 4 2 4 3 |
C. Al2O3 + 3CO
2 2 2 |
Câu 18: Cho một mẩu nhỏ kim loại Na vào cốc chứa dung dịch CuSO4 loãng, hiện tượng xảy ra là
Câu 19: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
A. Ca + 2H O ® Ca(OH) + H . B. CaCO ¾t¾o ® CaO + CO .
C. Ca(OH)2 + CO2 ®CaCO3 + H2O. D. CaCO3 + 2NaOH ®Ca(OH)2 + Na2CO3.
Câu 21: Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. AlCl3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. B. Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Al(OH)3 và Al2O3 đều là hợp chất lưỡng tính. D. Al(OH)3 dễ bị nhiệt phân.
Câu 23: Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối Fe3+?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HNO3 loãng.
Câu 24: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH có kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu?
A. FeSO4. B. FeCl3. C. CrCl3. D. Al2(SO4)3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (III) oxit chỉ có tính khử. B. Crom (III) hiđroxit là hợp chất lưỡng tính.
C. Crom (III) oxit không phản ứng với NaOH đặc. D. Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây không có sự chuyển màu?
Câu 27: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào các ống nghiệm chứa dung dịch mỗi chất sau: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2SO4, Al(NO3)3. Sau phản ứng, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Al, HCl, CaCO3, CO2. B. FeCl3, HCl, Ca(OH)2, CO2.
C. CuSO4, Ba(OH)2, CO2, H2SO4. D. FeCl2, Al(OH)3, CO2, HCl.
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học): CaCl2 ® Ca ® Ca(OH)2 ® Al(OH)3 ® Al2O3.
Câu 30 (1 điểm): Cho 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.
Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm K và R vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Xác định R.
Câu 32 (0,5 điểm): Hãy phân biệt các lọ riêng biệt chứa các chất khí sau: H2S, H2, SO2, NO, NH3.
Để tải file, bạn cần có mật khẩu Download:
“Mật khẩu là tên nhãn hàng bắt đầu bằng chữ c, 8 chữ cái viết in thường, liền không dấu.” trong đường link dưới
Tải về ngay!